Vũ Thanh (Wuqing Qu)
Vũ Thanh là một khu (quận) thuộc thành phố Thiên Tân, Trung Quốc. Quận nằm ở tây bắc Thiên Tân, gần Đại Vận Hà và giáp với tỉnh Hà Bắc.
Vũ Thanh xưa gọi là Tuyền Châu. Thời tiền Tần là tên của khu vực. Đến năm Nguyên Phong thứ 5 thời Hán Vũ Đế thì lập huyện, Vũ Thanh lúc đó thuộc hai huyện Tuyền Châu và Ung Nô. Năm Chân Quân thứ 7 thời Bắc Ngụy Thái Bình cho nhập Tuyền Châu với Ung Nô, đến năm Đường Thiên Bảo thứ 1 thì phế tên trước đó, đổi thành huyện Vũ Thanh. Năm 2000, Vũ Thanh trở thành khu.
Vũ Thanh được chia thành:
* Nhai đạo
* Vận Hà Tây nhai đạo (运河西街道)
* Dương Thôn nhai đạo (杨村街道)
* Từ Quan Đồn nhai đạo (徐官屯街道)
* Hạ Chu Trang nhai đạo (下朱庄街道)
* Hoàng Trang nhai đạo (黄庄街道)
* Đông Bồ Oa nhai đạo (东蒲洼街道)
Vũ Thanh xưa gọi là Tuyền Châu. Thời tiền Tần là tên của khu vực. Đến năm Nguyên Phong thứ 5 thời Hán Vũ Đế thì lập huyện, Vũ Thanh lúc đó thuộc hai huyện Tuyền Châu và Ung Nô. Năm Chân Quân thứ 7 thời Bắc Ngụy Thái Bình cho nhập Tuyền Châu với Ung Nô, đến năm Đường Thiên Bảo thứ 1 thì phế tên trước đó, đổi thành huyện Vũ Thanh. Năm 2000, Vũ Thanh trở thành khu.
Vũ Thanh được chia thành:
* Nhai đạo
* Vận Hà Tây nhai đạo (运河西街道)
* Dương Thôn nhai đạo (杨村街道)
* Từ Quan Đồn nhai đạo (徐官屯街道)
* Hạ Chu Trang nhai đạo (下朱庄街道)
* Hoàng Trang nhai đạo (黄庄街道)
* Đông Bồ Oa nhai đạo (东蒲洼街道)
Bản đồ - Vũ Thanh (Wuqing Qu)
Bản đồ
Quốc gia - Trung Quốc
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
CNY | Nhân dân tệ (Renminbi) | Â¥ or å…ƒ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
UG | Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language) |
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |
ZA | Tiếng Tráng (Zhuang language) |